Bơm tăng áp cơ học, thường được gọi là quạt gió Roots, được thiết kế để mang lại tốc độ xả khí vượt trội với hiệu suất đáng kinh ngạc.
Sử dụng hai rotor hình hạt đậu đồng bộ chính xác, máy nén và đẩy khí từ cửa hút đến cửa xả, đồng thời duy trì khoảng cách siêu nhỏ với thân bơm.
Thiết kế tiên tiến này giúp đạt tốc độ hút chân không nhanh, đặc biệt hiệu quả trong phạm vi áp suất 50~10⁻³ mbar.

Khi kết hợp với bơm hiệu suất thấp, bơm tăng áp cơ học loại bỏ hoàn toàn các điểm nghẽn do tốc độ xả khí chậm, cải thiện đáng kể hiệu suất hút chân không.
Cấu trúc rotor cân bằng đối xứng giúp đảm bảo sự ổn định tuyệt vời, ngay cả với những ứng dụng quy mô lớn, đồng thời tối ưu hóa khả năng vận hành với
mức tiêu hao năng lượng tối thiểu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi hệ thống hút chân không tốc độ cao, hiệu suất cao.

Description

Tính Năng và Lợi Ích

1. Độ bền cơ học vượt trội
Độ bền cơ học cao nhờ cơ chế vận hành không tiếp xúc giữa trục vít và xi-lanh bên trong bơm.

2. Ổn định vận hành
Độ ổn định và độ bền cao nhờ độ ồn thấp và độ rung thấp, được đảm bảo bởi quy trình gia công chính xác và cân bằng động.

3. Lớp phủ chống ăn mòn đa dạng
Được trang bị nhiều lớp phủ chống ăn mòn, phù hợp với các môi trường làm việc khắc nghiệt.

4. Khả năng xả khí vượt trội
Đảm bảo khả năng xả khí liên tục, duy trì hiệu suất vận hành bền bỉ ngay cả trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.

5. Tùy chọn linh hoạt
Hỗ trợ nhiều tùy chọn bổ sung như hệ thống flushing (rửa), purging (làm sạch khí) và hệ thống điều khiển, tùy theo đặc tính quy trình.

6. Thân thiện với môi trường & tiết kiệm chi phí
Hoạt động khô, không sử dụng nước và dầu, giúp tiết kiệm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.
Hiệu suất vượt trội so với bơm chân không đơn lẻ, tối ưu hóa mức độ chân không và công suất theo mức tiêu thụ năng lượng.

7. Động cơ kiểu mặt bích theo tiêu chuẩn IEC
Lắp ráp dễ dàng và chính xác nhờ ứng dụng động cơ kiểu mặt bích theo tiêu chuẩn IEC.
Giảm tiếng ồn nhờ căn chỉnh tối ưu và gia công chính xác với dung sai thấp.

8. Bảo trì đơn giản
Dễ bảo trì và giảm chi phí vận hành nhờ cấu trúc đơn giản, được thiết kế tối ưu.

Thông số kỹ thuật

Loại cấu trúc
Lưu lượng hút
lý thuyết S* khi
vận hành với 50Hz/60Hz
Áp suất chênh lệch
tối đa cho phép khi
động cơ hoạt động
Lượng dầu cần đổ cho
Công suất động cơ ở 50Hz/60Hz
Kích thước động cơ
Tốc độ quay
ở 50Hz/60Hz
Điện áp hệ thống ở 50Hz/60Hz
GMa/b GLa/b 50Hz 60Hz
[㎥/giờ] [mbar] [lít] [lít] [kW] [1/phút] [v] [v]
Gma/GLa 10.0HV 180/220 130 0.9 0.7 0.75/0.85 80 3000/3600 230/400 440-480
Gma/GLa 10.1HV 250/300 140 0.9 0.7 1.1/1.32 80 3000/3600 230/400 440-480
Gma/GLa 10.2HV 365/450 130 0.9 0.7 1.5/1.8 90s 3000/3600 230/400 440-480
Gma/GLa 11.3HV 500/600 140 1.1 0.8 2.2/2.6 90L 3000/3600 230/400 440-480
Gma/GLa 11.4HV 750/900 130 1.1 0.8 3/3.6 100L 3000/3600 400/690 440-480
Gma/GLa 12.5HV 1000/1200 130 1.5 1.1 4/4.8 100L 3000/3600 400/690 440-480
Gma/GLa 12.6HV 1430/1700 130 1.5 1.1 5.5/6.3 112L 3000/3600 400/690 440-480
Gma/GLa 16.f7 HV 2000/2400 110 2.5 2.1 7.5/8.8 132S 3000/3600 400/690 440-480
Gma/GLa 13.8 HV 2900/3450 100 2.5 2.1 11/12.5 160M 3000/3600 400/690 440-480
Gma/GLa 14.9 HV 3900/4700 80 7 3.5 11/12.5 160M 3000/3600 400/690 440-480
Gma/GLa 15.10 HV 5600/6700 80 12 5.4 15/17 160M 3000/3600 400/690 440-480
Gma/GLa 15.11 HV 7500/9000 80 12 5.4 18.5/21.0 160L 3000/3600 400/690 440-480
Gma/GLa 16.f13 HV 8150/9800 75 11 7.6 18.5/21.0 180M 1500/1800 400/690 440-480
Gma/GLa 16.13 HV 9750/11700 75 11 7.6 22/25 180L 1500/1800 400/690 440-480
Gma/GLa 17.15 HV 16000/18825 60 18.5 30/36 200L 1500/1800* 400/690 440-480